STT |
Tên thủ tục |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
3 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
4 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
6 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
7 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
8 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
9 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
10 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
11 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
12 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
13 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
14 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
19 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
20 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
21 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
22 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
23 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
24 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
25 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
26 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính |
27 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
28 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
29 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
30 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
31 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
32 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
33 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
34 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
35 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
36 |
Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
37 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
38 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
39 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
40 |
Quyết định bán tài sản công |
41 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
42 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
43 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
44 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
45 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
46 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
47 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
48 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
49 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
50 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
51 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
52 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
53 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
54 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
55 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
56 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
57 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
58 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
59 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
60 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
61 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
62 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
63 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
64 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
65 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
66 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
67 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
68 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
69 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
70 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
71 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
72 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
73 |
Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
74 |
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
75 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
76 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
77 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
78 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
79 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
80 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
81 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
82 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
83 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
84 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
85 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
86 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
87 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
88 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
89 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
90 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
91 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
92 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
93 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
94 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
95 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
96 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
97 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
98 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
99 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
100 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
101 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
102 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
103 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
104 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
105 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
106 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
107 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
108 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
109 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
110 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
111 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
112 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
113 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
114 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
115 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
116 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
117 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
118 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
119 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
120 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
121 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
122 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
123 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
124 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
125 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
126 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
127 |
Đăng ký lại khai tử |
128 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
129 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
130 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
131 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
132 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
133 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
134 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
135 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
136 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
137 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |